Thực hiện Công văn số 4660/VPCP-KSTT ngày 26/7/2022 của Văn phòng Chính phủ về việc triển khai Quyết định số 766/QĐ-TTg ngày 23/6/2022 của Thủ tướng Chính phủ; Quyết định số 35/2022/QĐ-UBND ngày 31/10/2022 của UBND tỉnh Tây Ninh ban hành Quy chế hoạt động của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Tây Ninh.
Căn cứ số liệu trên Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn). Tại mục “Kết quả đánh giá Bộ chỉ số phục vụ người dân và doanh nghiệp của bộ, ngành, địa phương”. Ủy ban nhân dân huyện Tân Châu công bố kết quả Bộ Chỉ số phục vụ người dân và doanh nghiệp trong tháng 01/2023 của huyện như sau:
Tổng số điểm của các phòng, ban chuyên môn huyện đạt: 55/100 điểm, xếp hạng 3/9 huyện, thị xã, thành phố. Một số tiêu chí đạt kết quả thấp như: Số hóa đạt 8,9/22 điểm; Dịch vụ công trực tuyến đạt 6,9/12 điểm; Hồ sơ cung cấp dịch vụ chứng thực điện tử bản sao từ bản chính: 05.
Đối với Ủy ban nhân dân các xã, thị trấn một số tiêu chí đạt kết quả thấp:
- Dịch vụ công trực tuyến: UBND xã Thạnh Đông 69,8%, UBND xã Tân Thành 66,7%.
- Hồ sơ thanh toán trực tuyến: UBND các xã: Tân Hưng 0, Suối Ngô 13, Tân Thành 15, UBND thị trấn Tân Châu 09.
- Tỷ lệ hồ sơ cấp kết quả điện tử: UBND các xã: Tân Phú. Tân Hội, Tân Hưng, Tân Hòa, Tân Thành, Suối Dây, Suối Ngô: 0,00%.
- Tỷ lệ hồ sơ TTHC số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC: UBND xã Tân Đông 78,31%.
- Hồ sơ cung cấp dịch vụ chứng thực điện tử bản sao từ bản chính: UBND các xã: Tân Phú 06, Thạnh Đông 16, Tân Hiệp 21, Tân Hòa 09, Suối Dây 26, Suối Ngô 07, Tân Đông 28 và UBND Thị trấn Tân Châu 28.
Phụ lục
MỘT SỐ TIÊU CHÍ THÀNH PHẦN TRONG BỘ CHỈ SỐ PHỤC VỤ NGƯỜI DÂN,
DOANH NGHIỆP CỦA XÃ, THỊ TRẤN TRONG THÁNG 01/2023
STT |
Tên đơn vị |
Mã định danh |
Tổng số hồ sơ xử lý quá hạn (*) |
Tỷ lệ hồ sơ nộp trực tuyến (%) |
Hồ sơ thanh toán trực tuyến |
Mức độ hài lòng (%) |
Kết quả số hóa hồ sơ (**) |
||
Tỷ lệ hồ sơ cấp kết quả điện tử (%) |
Tỷ lệ hồ sơ TTHC số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC (%) |
Số lượng hồ sơ cung cấp dịch vụ chứng thực điện tử bản sao từ bản chính |
|||||||
1 |
Các phòng, ban chuyên môn huyện |
000.00.37.H53 |
1 |
83,1 |
74 |
100 |
5,91 |
82,85 |
5 |
2 |
UBND xã Tân Phú |
000.29.37.H53 |
0 |
100 |
65 |
100 |
0,00 |
100 |
6 |
3 |
UBND xã Tân Hưng |
000.28.37.H53 |
0 |
100 |
0 |
100 |
0,00 |
100 |
155 |
4 |
UBND Thị trấn Tân Châu |
000.20.37.H53 |
0 |
100 |
9 |
100 |
46,15 |
100 |
28 |
5 |
UBND xã Thạnh Đông |
000.31.37.H53 |
0 |
69,8 |
52 |
100 |
1,22 |
80,25 |
16 |
6 |
UBND xã Tân Hiệp |
000.25.37.H53 |
0 |
97,1 |
60 |
100 |
1,33 |
98,67 |
21 |
7 |
UBND xã Tân Hội |
000.27.37.H53 |
0 |
92,7 |
32 |
100 |
0,00 |
93,51 |
36 |
8 |
UBND xã Tân Đông |
000.23.37.H53 |
0 |
83,3 |
71 |
100 |
10,13 |
78,31 |
28 |
9 |
UBND xã Tân Hà |
000.24.37.H53 |
0 |
100 |
31 |
100 |
19.15 |
100 |
121 |
10 |
UBND xã Tân Hòa |
000.26.37.H53 |
0 |
100 |
36 |
100 |
0,00 |
100 |
9 |
11 |
UBND xã Tân Thành |
000.30.37.H53 |
0 |
66,7 |
15 |
100 |
0,00 |
96,97 |
100 |
12 |
UBND xã Suối Dây |
000.21.37.H53 |
0 |
100 |
13 |
100 |
0,00 |
100 |
26 |
13 |
UBND xã Suối Ngô |
000.22.37.H53 |
0 |
100 |
49 |
100 |
0,00 |
100 |
7 |
Tác giả: Huy?n Tân Châu Qu?n tr?
Ý kiến bạn đọc